Biểu phí visa Trung Quốc
Ngày đăng: 25/07/2025
Quốc tịch |
Số lần nhập cảnh |
Các loại phí thu | |||||
Phí lãnh sự (đô la Mỹ) | Phí dịch vụ CVASC (Việt Nam đồng) | ||||||
Đại sứ quán/Tổng Lãnh sự quán Trung Quốc thu | Trung tâm thị thực Trung Quốc thu (bao gồm thuế GTGT) | ||||||
Loại phổ thông |
Loại nhanh | Loại khẩn | Loại phổ thông | Loại nhanh | Loại khẩn | ||
Việt Nam | 1 lần | 45 | 70 | 82 | 725.000 | 1.100.000 | 1.450.000 |
2 lần | 68 | 93 | 105 | ||||
6 tháng nhiều lần | 90 | 115 | 127 | ||||
1 năm nhiều lần | 135 | 160 | 172 | ||||
Mỹ | 1 lần, 2 lần, nhiều lần | 139 | 164 | 176 | |||
Canada | 1 lần, 2 lần, nhiều lần | 60 | 85 | 97 | |||
Argentina | 1 lần, 2 lần, nhiều lần | 113 | 138 | 150 | |||
Brazil | 1 lần, 2 lần, nhiều lần | 105 | 130 | 142 | |||
Các quốc gia khác | 1 lần | 23 | 48 | 60 | |||
2 lần | 34 | 59 | 71 | ||||
6 tháng nhiều lần | 45 | 70 | 82 | ||||
1 năm nhiều lần | 68 | 93 | 105 |
Lưu ý:
- Tổng số phí người nộp đơn phải trả = Phí lãnh sự + Phí dịch vụ Trung tâm thị thực Trung Quốc.
- Phí dịch vụ do Trung tâm thị thực Trung Quốc (CVASC) thu bằng Đồng Việt Nam tại quầy thu ngân sau khi đương đơn hoàn tất việc nộp hồ sơ. Phí dịch vụ KHÔNG được hoàn lại dù visa có được cấp hay không.
- Phí lãnh sự được Trung tâm thị thực Trung Quốc thu hộ cho Đại sứ quán hoặc Tổng Lãnh sự quán và được thu bằng Đô la Mỹ khi người nộp đơn nhận lại hộ chiếu. Số tiền thực tế được tính tùy theo loại visa được cấp.
- Dịch vụ khẩn cấp cần sự chấp thuận của viên chức lãnh sự và có thể áp dụng phí bổ sung.
- Tất cả các khoản phí có thể thay đổi tùy vào từng thời điểm.