Biểu phí visa Trung Quốc
Ngày đăng: 24/12/2020
Quốc tịch |
Số lần nhập cảnh |
Các loại phí thu | ||||||||
Phí thị thực (đô la Mỹ) | Phí dịch vụ xin thị thực (Việt Nam đồng) | |||||||||
Đại sứ quán/Tổng Lãnh sự quán Trung Quốc thu | Trung tâm thị thực CVASC thu (bao gồm thuế GTGT) | |||||||||
Loại phổ thông |
Loại nhanh | Loại khẩn | Loại phổ thông |
Loại nhanh | Loại khẩn | Loại phổ thông (VIP) |
Loại nhanh (VIP) | Loại khẩn (VIP) | ||
Việt Nam | 1 lần | 60 | 85 | 97 | 685.000 | 1.028.000 | 1.371.000 | 1.371.000 | 1.714.000 | 2.057.000 |
2 lần | 90 | 115 | 127 | 685.000 | 1.028.000 | 1.371.000 | 1.371.000 | 1.714.000 | 2.057.000 | |
6 tháng nhiều lần | 120 | 145 | 157 | 685.000 | 1.028.000 | 1.371.000 | 1.371.000 | 1.714.000 | 2.057.000 | |
1 năm nhiều lần | 180 | 205 | 217 | 685.000 | 1.028.000 | 1.371.000 | 1.371.000 | 1.714.000 | 2.057.000 | |
Mỹ | 1 lần, 2 lần, nhiều lần | 140 | 165 | 177 | 685.000 | 1.028.000 | 1.371.000 | 1.371.000 | 1.714.000 | 2.057.000 |
Canada | 1 lần, 2 lần, nhiều lần | 80 | 105 | 117 | 685.000 | 1.028.000 | 1.371.000 | 1.371.000 | 1.714.000 | 2.057.000 |
Argentina | 1 lần, 2 lần, nhiều lần | 140 | 165 | 177 | 685.000 | 1.028.000 | 1.371.000 | 1.371.000 | 1.714.000 | 2.057.000 |
Brazil | 1 lần, 2 lần, nhiều lần | 150 | 175 | 187 | 685.000 | 1.028.000 | 1.371.000 | 1.371.000 | 1.714.000 | 2.057.000 |
Các quốc gia khác | 1 lần | 30 | 55 | 67 | 685.000 | 1.028.000 | 1.371.000 | 1.371.000 | 1.714.000 | 2.057.000 |
2 lần | 45 | 70 | 82 | 685.000 | 1.028.000 | 1.371.000 | 1.371.000 | 1.714.000 | 2.057.000 | |
6 tháng nhiều lần | 60 | 85 | 97 | 685.000 | 1.028.000 | 1.371.000 | 1.371.000 | 1.714.000 | 2.057.000 | |
1 năm nhiều lần | 90 | 115 | 127 | 685.000 | 1.028.000 | 1.371.000 | 1.371.000 | 1.714.000 | 2.057.000 |
Lưu ý:
- Tổng số phí người nộp đơn phải trả = Phí thị thực + Phí dịch vụ CVASC
- Phí dịch vụ do Trung tâm dịch vụ tiếp nhận hồ sơ xin thị thực Trung Quốc (CVASC) thu bằng Đồng Việt Nam tại quầy thu ngân sau khi đương đơn hoàn tất việc nộp hồ sơ. Phí dịch vụ KHÔNG được hoàn lại cho dù visa có được cấp hay không.
- Phí thị thực được thu thay cho Đại sứ quán hoặc Tổng lãnh sự quán Trung Quốc và được thu bằng Đô la Mỹ khi bạn nhận hộ chiếu. Số tiền thực tế được tính tùy theo loại visa được cấp.
- Dịch vụ khẩn cấp cần sự chấp thuận của viên chức lãnh sự và có thể áp dụng phí bổ sung (bao gồm cả đơn đăng ký dịch vụ VIP)
Tin khác: